Tủ điện công nghiệp |
- Tiêu chí điện thế: tủ điện hạ thế, tủ điện trung thế, tủ điện hạ thế.
- Tiêu chí chức năng: tủ điện phân phối, tủ điện điều khiển, tủ điện động lực, tủ điện chiếu sáng...
- Tiêu chí ứng dụng cho từng lĩnh vực: tủ điện công nghiệp, tủ điện dân dụng.
Ở bài này, chúng ta sẽ tập trung vào phần tủ điện công nghiệp nói chung.
Vậy tủ điện công nghiệp là gì?
Tủ điện công nghiệp nói đơn giản là loại tủ dùng trong tất cả các ngành công nghiệp, được sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp sản xuất, được thiết kế và lắp đặt tùy thuộc vào từng mục đích sử dụng khác nhau.
Các loại tủ điện ứng dụng trong các ngành sản xuất công nghiệp đều phải tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế, cả về chất liệu phải có độ bền cao cho đến các thiết bị lắp đặt phải đảm bảo hoạt động ổn định và liên tục trong thời gian dài.
Để đảm bảo việc tủ điện có thể hoạt động ổn định và chính xác trong mọi điều kiện môi trường, cũng không thể không phân loại tủ theo vị trí, có các loại như: tủ ngoài trời, tủ trong nhà có điều kiện môi trường bình thường, tủ đặt ở các nhà máy, xí nghiệp có môi trường nhiều bụi (sản xuất gạch men, tôn, sắt, thép, xi măng...), môi trường có khả năng gây hoen rỉ cao (hóa chất, bánh, kẹo,...)...
Nói chung, các tủ điện công nghiệp được coi là đạt tiêu chuẩn khi được thiết kế và lắp đặt theo tiêu chuẩn quốc tế IEC, như:
- Điện thế: 1 pha – 220VAC; 3 pha – 380VAC
- Dòng điện định mức: 10 ÷ 6300A
- Dòng cắt: 5 ÷ 100kA
- Tần số: 50/60Hz
- Các tiêu chuẩn lắp tủ: - IEC 60439-1: áp dung cho lắp ráp tủ điện
- IEC 61641: Tiêu chuẩn ngăn ngừa sự cố hồ quang
- IEC 60529: Tiêu chuẩn về cấp bảo vệ.
được sơn tĩnh điện, Inox. Độ dày giao động từ 1-3mm
- Vị trí lắp đặt tủ: đặt trên sàn nhà, treo tường
- 2000 x 1600 x 600 mm
- 1800 x 1200 x 500 mm
- 1050 x 600 x 400 mm
- 1000 x 500 x 320 mm
- 1000 x 490 x 300 mm
- Chỉ số thứ nhất: bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các thể rắn, bụi:
- Chỉ số thứ 2: bảo vệ khỏi sự xâm nhập của nước và các loại chất lỏng:
- Chỉ số thứ 3: Bảo vệ khỏi va chạm
- IEC 60529: Tiêu chuẩn về cấp bảo vệ.
- Tiêu chuẩn vỏ tủ điện công nghiệp: - Cửa: 1 hoặc 2 lớp tùy mục đích sử dụng
được sơn tĩnh điện, Inox. Độ dày giao động từ 1-3mm
- Vị trí lắp đặt tủ: đặt trên sàn nhà, treo tường
- Kích thước tủ điện: được xếp theo chiều cao – chiều rộng – độ sâu, viết tắt H x W x D.
- 2000 x 1600 x 600 mm
- 1800 x 1200 x 500 mm
- 1050 x 600 x 400 mm
- 1000 x 500 x 320 mm
- 1000 x 490 x 300 mm
- Cấp bảo vệ IP (ingress protection): là các tiêu chuẩn về cấp bảo vệ IP được đưa ra bởi Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế IEC, là một thông số biểu thị cấp độ tiêu chuẩn của lớp vỏ tủ bảo vệ thiết bị chống xâm nhập của bụi và nước. Cấp bảo vệ thường được ký hiệu bằng "IP" và theo sau với 2 con số chỉ mức độ bảo vệ của lớp vỏ, trong đó:
- Chỉ số thứ nhất: bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các thể rắn, bụi:
0
|
Không bảo vệ
|
1
|
Chống xâm nhập của các vật thể có đường kính
lớn hơn 50mm
|
2
|
Chống xâm nhập của các vật thể có đường kính lớn hơn 12mm
|
3
|
Chống xâm nhập của các vật thể có đường kính
lớn hơn 2.5mm
|
4
|
Chống xâm nhập của các vật thể có kích thước nhỏ nhưng
đường kính lớn hơn 1mm
|
5
|
Không bảo vệ hoàn toàn, nhưng lượng bụi xâm
nhập không ảnh hưởng đến sự hoạt động của thiết bị
|
6
|
Bảo vệ hoàn toàn trước sụ xâm nhập của bụi
|
- Chỉ số thứ 2: bảo vệ khỏi sự xâm nhập của nước và các loại chất lỏng:
0
|
Không bảo vệ
|
1
|
Bảo vệ chống lại những giọt nước nhỏ thẳng
đứng
|
2
|
Bảo vệ chống lại những tia nước phun theo góc dưới 15 độ
từ phương thẳng đứng
|
3
|
Bảo vệ chống lại những tia nước phun theo
góc dưới 60 độ từ phương thẳng đứng
|
4
|
Bảo vệ chống lại những tia nước phun theo
tất cả các hướng
|
5
|
Bảo vệ chống lại những vòi phun nước áp suất
thấp từ tất cả các hướng
|
6
|
Bảo vệ chống lại những vòi phun áp suất cao
tất cả các hướng
|
7
|
Bảo vệ khi bị nhúng nước tạm thời 15cm đến
1m
|
8
|
Bảo vệ khi bị chìm trong nước thời gian dài,
áp suất cao
|
- Chỉ số thứ 3: Bảo vệ khỏi va chạm
0
|
Không bảo vệ
|
1
|
Bảo
vệ khỏi tác động của lực 0.225J, tương đương lực tác động của vật 150g thả từ
độ cao 15cm
|
2
|
Bảo vệ khỏi
tác động của lực 0.375J, tương đương lực tác động của vật 250g thả từ độ cao
15cm
|
3
|
Bảo
vệ khỏi tác động của lực 0.5J, tương đương lực tác động của vật 250g thả từ
độ cao 20cm
|
4
|
Bảo vệ khỏi
tác động của lực 2J, tương đương lực tác động của vật 500g thả từ độ cao 40cm
|
5
|
Bảo
vệ khỏi tác động của lực 6.0J, tương đương lực tác động của vật 0.61183kg thả
tứ độ cao 1m
|
6
|
Bảo
vệ khỏi tác động của lực 20.0J, tương đương lực tác động của vật 2.0394kg thả
từ độ cao 1m
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét